Thông tin về các loại chi phí của một sinh viên khi sống ở Đức đã được gửi đến các bạn qua một loạt bài viết về sinh hoạt phí. Link ở phía dưới. Tuy nhiên các bạn vẫn có câu hỏi trường nào miễn phí?
Miễn học phí
Đối với các trường công ở Đức, các bạn KHÔNG phải đóng tiền học phí vào khoảng 10-20.000 USD/1 năm hoặc một kỳ như ở các nước kinh doanh giáo dục như Anh, Mỹ. Nếu là sinh viên của một trường công ở Đức, mỗi kỳ bạn sẽ đóng một khoản gọi là phí học kỳ_Semesterbeitrag, khoản phí này tùy trường và tùy theo bang sẽ có mức đóng góp khác nhau, và lợi ích khi sử dụng cũng khác nhau. (Bạn đang đọc thông tin tại Hotrosv.de – Hỗ trợ sinh viên du học Đức miễn phí)
Để tìm kiếm thông tin các bạn gõ semesterbeitrag + tên trường sẽ ra khoản phí các bạn sẽ phải đóng cho các học kỳ khác nhau. Khoản phí này thường được đóng khi Rückmeldung trước mỗi học kỳ từ 1-2 tháng, có thể đóng sát ngày nhập học, khi đó bạn có thể phải đóng thêm phí nộp muộn, và tùy từng trường cũng như từng thành phố số tiền sẽ là 5-20€
Ví dụ: trường mình là Uni, kỳ hè từ tháng 4 đến tháng 9, nếu đóng phí học kỳ trước ngày 15.2 thì phải trả 145€ không bao gồm vé tàu, nếu nộp sau ngày quy định 155€ (10€ bị phạt vì đóng muộn). Rückmeldung – sau mỗi kì bạn phải làm bước này đồng nghĩa là bạn có tiếp tục theo học tại trường. Nếu không đóng Semesterbeitrag (Rückmeldung) thì có nghĩa bạn không có tình trạng sinh viên. (Bạn đang đọc thông tin tại Hotrosv.de – Hỗ trợ sinh viên du học Đức miễn phí)
Một ví dụ khác tại trường TU Darmstadt, Semesterbeitrag phải đóng trước 20.2, các khoản phí liệt kê ở dưới, trường này bao gồm cả vé tàu đi trong vùng quy định 118,88€, quản lý phí 50€ … Chi tiết đọc thêm ở đây http://www.tu-darmstadt.de/studieren/studienorganisation/semesterbeitrag.de.jsp
Vậy miễn học phí được hiểu như là: trường sẽ cung cấp các cơ sở vật chất, tài liệu học tập, phòng thí nghiệm hóa chất thí nghiệm, thư viện (một số loại sách buộc phải mua hoặc photo) hoặc có sách chỉ được đọc tại thư viện. Một số khóa học hay thực tập, thực địa, sinh viên vẫn phải tự trả phí. Các bạn vui lòng đừng vì chữ MIỄN PHÍ mà đi học, tất cả đều có phí và ở giới hạn nhỏ.
Phí học kỳ tại một số trường ở Đức
Semesterbeitrag một số trường ở các bang của Đức, các bạn click vào từng thành phố sẽ có dẫn trực tiếp đến bài:
Land | Städts | Semesterbeitrag (€) |
Baden-Württemberg | Freiburg | 145 |
KIT | 77.7 | |
Stuttgart | 164.5 | |
Mannheim | 135.65 | |
Bayern | LMU | 114.5 |
TUM | 114.5 | |
HS | 114.5 | |
Berlin | HU Berlin | 307.09 |
FU Berlin | 304.29 | |
TU Berlin | 303.39 | |
Brandenburg | BTU Cottbus | 259.11 |
Viadrina | 24.92 | |
Bremen | HS | 279.76 |
Uni | 282.76 | |
Hamburg | HAW | 317.9 |
Uni | 305 | |
HCU | 309 | |
Hessen | Frankfurt am Main | 357.6 |
Darmstadt | 263.46 | |
Kassel | 276.47 | |
Marburg | 313.17 | |
Wiesbaden | 285.83 | |
Mecklenburg-Vorpommern | Greifswald | 77 |
Rostock | 157 | |
Wismar | 57/148 | |
Nieder-Sachsen | Hannover | 383.32 |
Nordrhein-Westfalen | Bochum | 305 |
Uni Duisburg-Essen | ||
Münster | 241.44 | |
Rheinland-Pfalz | Mainz | 291.63 |
TU Kaiserslautern | 227 | |
Koblenz | 189 | |
Worms | 118.30 | |
Saarland | Uni | 204 |
HS | 177.5 | |
Sachsen | Dresden | 257.9 |
Freiberg | 84 | |
Leipzig | 197.5 | |
Sachsen-Anhalt | Halle | 182.5 |
Magdeburg | 94 | |
Schleswig-Holstein | Kiel | 119.5 |
Thüringen | FSU Jena | 210.8 |
EAH Jena | 196.60/116.60 |
Chi phí sinh hoạt tại Đức
http://hotrosv.de/category/duong-den-nuoc-duc/living-cost/
Tác giả: Minda Hoàng. Nguồn: Hotrosv.de
nuocduc.org / Nước Đức (Tổng hợp)
No comments:
Post a Comment