8/15/16

1:15 PM - 8/15/16

Mẫu câu tiếng Đức : Gia hạn - chuyển chỗ ở - xin định cư

Bạn cần làm thủ tục hành chính với cơ quan chức năng ở Đức , những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn .



Entschuldigung, ist hier das deutsche Generalkonsulat?

Xin lỗi, đây có phải Tổng lãnh sự Đức không?
*
Ich möchte ein Visum beantragen
Tôi muốn xác nhận Thị thực
*

Füllen Sie das Formular hier bitte aus

Mời Ông điền vào mẫu này
*

Füllen Sie bitte das Formular hier aus und geben Sie mir noch zwei Passfotos!

Mời ông điền vào mẫu này và nộp 2 ảnh Hộ chiếu
*

Sie haben hier sehr undeutlich geschrieben. Bitte, füllen Sie es noch einmal aus!

Ông điền rất không rõ ràng, xin ông điền lại một lần nữa đi
*

OK, ich mach es noch einmal

OK, tôi sẽ làm lại
*

Ist das richtig?

Đúng chưa ạ?
*

Ja, alles in Ordnung

Được rồi, tất cả vừa đúng rồi
*

Wann kann ich mein Visum haben?

Khi nào tôi có thể lấy Thị thực được?
*

Heute in zwei Tagen

Từ giờ đến 2 hôm
*

Könnte ich es etwas früher haben?

Có thể sớm hơn được không?
*

Làm thế nào để gia hạn thị thực của tôi?

Wie kann ich mein Visum verlängern?
*

Tại sao đơn xin thị thực của tôi bị từ chối?

Warum ist mein Visum abgelehnt worden?
*

Tôi có thể đăng kí để trở thành cư dân thường trú được không?

Kann ich eine dauerhafte Aufenthaltsgenehmigung beantragen?
*
Tôi muốn đăng kí quyền công dân tại ...

Ich möchte die...Staatsangehörigkeit beantragen.

*
Tôi có thể đăng kí kiểm tra ... ở đâu?

Wo kann ich mich für den ... Test anmelden?

*
Tôi không có tiền án tiền sự

Ich habe ein einwandfreies Führungszeugnis.

*
Tôi có trình độ...đạt yêu cầu

Ich habe die geforderten Kenntnisse in...

*
Tôi muốn đăng kí kì kiểm tra về kiến thức tổng quát về cuộc sống ở ...

Ich möchte gern einen Landeskunde-Test über ... buchen.

*
Mức phí để đăng kí quyền công dân là bao nhiêu?

Wie hoch sind die Gebühren für den Staatsangehörigkeits-Antrag?

*
Tôi muốn đăng kí ở thành phố này

Ich würde mich gern als Anwohner registrieren lassen.

*
Tôi cần mang những tài liệu gì?

Welche Dokumente soll ich mitbringen?

*
Có thu phí đăng kí không?

Gibt es Anmeldegebühren?

*
Tôi đến đây để đăng kí chỗ ở

Ich bin zum Anmelden des Wohnsitzes hier.

*
Tôi muốn xin giấy chứng nhận hạnh kiểm tốt

Ich möchte mich für ein Führungszeugnis anmelden.

*
Tôi muốn đăng kí giấy tạm trú

Ich möchte eine Aufenthaltsgenehmigung beantragen.

*
Tình trạng hôn nhân của tôi là ...

Mein Familienstand ist ...

*
Bạn có con chưa?

Haben Sie Kinder?

*
Bạn có sống cùng với người phụ thuộc nào không?

Sind Sie Versorger für weitere Personen, die mit Ihnen leben?

*
Tôi muốn được đoàn tụ với gia đình của mình

Ich möchte gerne zu meiner Familie ziehen.

*
độc thân

ledig

*
đã thành hôn

verheiratet

*
ly thân

getrennt

*
ly dị

geschieden

*
sống thử

zusammenlebend

*
kết hợp dân sự

in einer eingetragenen Partnerschaft

*
đối tác chưa kết hôn

unverheiratetes 

*
quả phụ

verwitwet
nuocduc.org / Nước Đức (Tổng hợp)
Tin cùng chuyên mục

No comments:

Post a Comment

Tin tức Đức
DU LỊCH ĐỨC
SỐNG TẠI ĐỨC
NGƯỜI VIỆT TẠI ĐỨC
×