8/22/16

1:14 PM - 8/22/16

Tiếng Đức trong trường hợp khẩn cấp - phương tiện vật dụng hư hỏng.


Bạn có thể gặp hiểm họa , đồ dùng vật dụng của bạn bị hư hỏng , bạn muốn sự trợ giúp nhưng khó khăn trong việc diễn đạt ngôn ngữ tiếng Đức. Những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn.


*************
Dieb!
Kẻ trộm
*
Vorsicht!
Chú ý
*
Sind Sie okay?
Bạn không sao chứ
*
Rufen Sie einen Krankenwagen!
Gọi xe cấp cứu!
*
Rufen Sie einen Arzt!
Hãy gọi bác sĩ!
*
Rufen Sie die Polizei!
Gọi cảnh sát!
*
Ich habe mich verlaufen.
Tôi lạc mất đường rồi.
*
Ich habe meine Tasche verloren.
Tôi bị mất túi xách của tôi.
*
Ich habe meinen Reisepass verloren.
Tôi đã bị mất hộ chiếu của tôi.
*
Ich wurde ausgeraubt.
Tôi đã bị cướp.
*
Können Sie mir helfen?
Bạn có thể giúp tôi?
*
Cẩn thận
Passen Sie auf
*
Cháy
Feuer 
*
Ra khỏi đây
Gehen Sie nach draußen
*
Trợ giúp
Hilfe
*
Cứu tôi với 
Helfen Sie mir
*
Nhanh lên
Beeilen Sie sich
*
Dừng lại
Stopp
*
Đó là một trường hợp khẩn cấp 
Es ist ein Notfall
*
Wo ist die Polizeiwache?
Trạm cảnh sát ở đâu?
*
Wo ist der Notausgang?
Lối thóat hiểm ở đâu?
*
Wo ist ein Feuerlöscher
Bình chữa cháy ở đâu?
*
Rufen Sie die Feuerwehr! 
Gọi đội cứu hỏa.
*
Wie ist die Telefonnummer der Polizei? 
Số điện thọai của cảnh sát là bao nhiêu?
*
Es ist ein Unfall passiert
Đã xảy ra một tai nạn.
*
Sind Sie verletzt?
Bạn có bị thương không?
*
Diese Auto ist mir hinten reingefallen!
Chiếc ô-tô đâm phía sau tôi!
*
Es ist zu schnell gefahren
Nó chạy nhanh quá!
*
Das ist stimmt nicht. Ich bin sehr langsam gefahren
Điều đó không đúng , tôi chạy chậm
*
Dann machen wir mal das Protokoll
Vậy chúng ta lập biên bản.
*
Sind Sie versichert?
Bạn có được bảo hiểm không?
*
Ich bin bestohlen worden
Tôi bị trộm.
*
Mein Auto ist aufgebrochen worden
Ô Tô của tôi bị đột nhập .
*
Vòi sen không hoạt động 
Die Dusche funktioniert nicht
*
Không có nước nóng
Wir haben kein heißes Wasser
*
Bạn có thể gọi người đến để sửa không?
Können Sie das reparieren lassen?
*
Lò sưởi không dùng được.
Die Heizung funktioniert nicht.
*
Máy điều hòa không dùng được.
Die Klimaanlage funktioniert nicht.
*
Verstopfte Abwasserrohre
Ống dẫn nước thải bị tắc
*
Cái vô tuyến hỏng / hư rồi.
Der Fernseher ist kaputt.
*
Lốp xe của tôi bị thủng.
Ich habe einen Platten.
*
Bạn thay bánh xe được không?
Können Sie das Rad wechseln?
*
Tôi cần dịch vụ kéo xe.
Ich brauche einen Abschleppdienst.
*
Tôi tìm xưởng sửa chữa.
Ich suche eine Werkstatt.
*
Xin đưa giấy tờ của bạn.
Ihre Papiere, bitte.
*
Xin đưa bằng lái xe của bạn.
Ihren Führerschein, bitte.
*
Xin đưa phiếu đăng ký xe của bạn.
Ihren Kfz-Schein, bitte.
*
Chúng tôi cần sự giúp đỡ.
Wir brauchen Hilfe.

****************
NHỮNG DÒNG CHỮ BẠN CÓ THỂ GẶP NƠI CÔNG CỘNG

Eingang : Lối vào

Ausgang : Lối ra

Notausgang : Lối thoát hiểm

Drücken : Đẩy vào

Ziehen : Kéo ra

Toiletten : Nhà vệ sinh

WC : Nhà vệ sinh

Herren : Nhà vệ sinh nam

Damen : Nhà vệ sinh nữ

Frei : Không có người

Besetzt : Có người

Außer Betrieb : Hỏng

Rauchen verboten : Không hút thuốc

Privat : Khu vực riêng

Kein Zutritt : Miễn vào
nuocduc.org / Nước Đức (Tổng hợp)

No comments:

Post a Comment

Tin tức Đức
Bệnh nhân Zika thứ 4 ở Việt Nam là một người Đức15/9/2016

Bộ Y tế Việt Nam chiều 15/9 thông báo người Đức này sống tại TP HCM, được phát hiện mắc Zika khi đi du lịch ở Nhật và ghi nhận là ca bệnh thứ 11 của nước này. Cục Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) cho biết

DU LỊCH ĐỨC
Radebeul-Thành phố triệu phú trên đồi nho thơm ngát13/9/2016

Là một huyện lớn của bang Sachsen, nằm ngay trên thung lũng sông Elbe và giữa vùng rượu vang của Đức, Radebeul nổi tiếng không chỉ với rượu vang mà là những căn biệt thự triệu đô xinh đẹp... Vư

SỐNG TẠI ĐỨC
Mẹ Việt nuôi con ở châu Âu: Tôi phải học từ con mình08/8/2016

Một bà mẹ gốc Á nuôi con ở châu Âu như tôi phải tiếp nhận nhiều khác biệt về lối sống, văn hóa và những thứ khác. Và tôi học từ chính con mình.  Học sinh được khuyến khích chia sẻ sở thích

NGƯỜI VIỆT TẠI ĐỨC
Ấn tượng học sinh người Việt ở Đức03/9/2016

Nổi tiếng với việc chắt chiu, tranh thủ từng phút thời gian để kiếm tiền nên cuộc sống của nhiều kiều bào ở Đức những năm gần đây rất ổn định. Thế nhưng, việc được mọi người nhắc đến nhiều không p

×