Đây là những câu hỏi về xã hội, cơ cấu tổ chức nhà nước, hệ thống chính trị và luật pháp của nước CHLB Đức, do Sở chuyên trách về nhập cư và tị nạn Liên bang biên soạn.
Bạn hãy thử sức mình tìm câu trả lời đúng, trước khi so sánh với đáp án (sau mỗi năm câu)
- Volksgesetz
- Bundesgesetzt
- Deutsches Gesetz
- Grundgesetzt
- Bộ luật nhân dân
- Bộ luật liên bang
- Bộ luật Đức
- Bộ luật nền tảng
- Glaubens- und Gewissenfreiheit
- Unterhaltung
- Arbeit
- Wohnung
- Tự do tín ngưỡng và tự do hành xử theo lương tâm
- Giải trí
- Làm việc
- Có chỗ ở
- Die Würde des Menschen ist unantastbar.
- Alle sollen gleich viel Geld haben.
- Jeder Mensch darf seine Meinung sagen.
- Alle sind vor dem Gesetz gleich.
- Nhân phẩm của con người là bất khả xâm phạm.
- Tất cả mọi người đều có tiền như nhau.
- Mỗi người đều được phép nói lên quan điểm của mình.
- Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.
- Schutz der Familie
- Menschenwürde
- Asyl
- Meinungsfreiheit
- Bảo vệ gia đình
- Nhân phẩm con người
- Quyền tỵ nạn
- Tự do ngôn luận
- Die Prügelstrafe
- Die Folter
- Die Todesstrafe
- Die Geldstrafe
- Phạt đánh
- Tra tấn
- Tử hình
- Phạt tiền
- Grundgesetz
- Bundesverfassung
- Gesetzbuch
- Verfassungsvertrag
- Bộ luật nền tảng
- Hiến pháp liên bang
- Bộ luật
- Khế ước hiến pháp
- Ja, wenn mehr als die Hälfte der Abgeordneten im Bundestag dafür sind.
- Ja, aber dazu müssen zwei Drittel der Abgeordneten im Bundestag dafür sind.
- Nein, denn die Pressefreiheit ist ein Grundrecht. Sie kann nicht abgeschafft werden.
- Nein, denn nur der Bundesrat kann die Pressefreiheit abschaffen.
- Được, nếu quá bán số đại biểu trong quốc hội ủng hộ.
- Được, nhưng phải có hai phần ba số đại biểu quốc hội ủng hộ.
- Không được, vì tự do báo chí là một quyền cơ bản. Nó không thể bị xóa bỏ.
- Không được, vì chỉ có Thượng viện mới có quyền xóa bỏ tự do báo chí.
- Die regierende Parteien
- Die Fraktion mit den meisten Abgeordneten
- Alle Parteien, die bei der letzten Wahl die 5% Hürde erreichen konnten.
- Alle Abgeordneten, die nicht zu der Regierungspartei/ den Regierungsparteien gehören.
- Các đảng đang cầm quyền
- Khối nghị sĩ có số đại biểu đông nhất
- Tất cả các đảng mà lần bầu cử gần đây nhất vượt qua mức ngưỡng 5% số phiếu
- Tất cả các đại biểu không thuộc đảng cầm quyền.
- Auf Flugblättern falsche Tatsachen behaupten darf.
- Meine Meinung in Lesebriefen äußern kann.
- Nazi- Symbole tragen darf.
- Meine Meinung sagen darf, solange ich der Regierung nicht widerspreche.
- Được phép dùng tờ rơi để khẳng định một điều sai.
- Có thể thể hiện quan điểm bằng Thư bạn đọc.
- Được phép mang biểu tượng phát xít.
- Được phép thể hiện quan điểm, miễn sao tôi không phản đối chính phủ.
- Militärdienst
- Zwangsarbeit
- Freie Berufswahl
- Arbeit im Ausland
- Phục vụ trong quân đội.
- Lao động cưỡng bức.
- Tự do chọn nghề nghiệp
- Làm việc ở nước ngoài
- Bei der öffentlichen Verbreitung falscher Behauptungen über einzelne Personen
- Bei Meinungsäußerungen über die Bundesregierung
- Bei Diskussionen über Religionen
- Bei Kritik am Staat
- Tuyên truyền công khai những nhận định sai trái về cá nhân khác
- Thể hiện quan điểm về chính phủ liên bang
- Thảo luận về tôn giáo
- Chỉ trích nhà nước
- Meinungsfreiheit der Einwohner und Einwohnerinnen
- Petitionen der Bürger und Bürgerinnen
- Versammlungsfreiheit der Einwohner und Einwohnerinnen
- Ungleichbehandlung der Bürger und Bürgerinnen durch den Staat
- Tự do ngôn luận của công dân
- Thỉnh nguyện của công dân
- Tự do hội họp của công dân
- Nhà nước đối xử không công bằng với công dân
- Die Unantastbarkeit der Menschenwürde
- Das Recht auf Leben
- Religionsfreiheit
- Meinungsfreiheit
- Nhân phẩm con người là bất khả xâm phạ
- Quyền được sống
- Tự do tín ngưỡng
- Tự do ngôn luận
- Man darf sich seinen Wohnort selbst aussuchen
- Man kann seinen Beruf wechseln
- Man darf sich für eine andere Religion entscheiden
- Man darf sich in der Öffentlichkeit nur leicht bekleidet bewegen
- Người ta được phép tự tìm chỗ ở cho mình
- Người ta có thể đổi nghề
- Người ta được phép quyết định gia nhập một đạo khác
- Người ta được phép đi lại ở nơi công cộng khi chỉ mặc quần áo hở hang
- Tolerant
- Rechtstaatlich orientiert
- Gesetzestreu
- Verfassungswidrig
- Độ lượng
- Làm theo thể chế pháp quyền
- Trung thành với luật pháp
- Vi hiến
- 1
- 2
- 3
- 4
- Hình 1
- Hình 2
- Hình 3
- Hình 4
- Monarchie
- Diktatur
- Republik
- Fürstentum
- Quân chủ
- Độc tài
- Cộng hòa
- Lãnh chúa vương hầu
- In kleinen Familienunternehmen beschäftigt
- Ehrenamtlich für ein Bundesland tätig
- Selbständig mit einer eigenen Firma tätig
- Bei einer Firma oder Behörde beschäftigt
- Trong các hãng xưởng nhỏ của gia đình
- Thiện nguyện cho một tiểu bang
- Tự lập có cơ sở riêng
- Ở một hãng hay một công sở
- 14
- 15
- 16
- 17
- 14
- 15
- 16
- 17
- Elass-Lothingen
- Nordrhein- Westfalen
- Mecklenburg- Vorpommern
- Sachsen- Anhalt
- Vùng Elass- Lothingen
- Vùng Nordrhein- Westfalen
- Vùng Mecklenburg- Vorpommern
- Vùng Sachsen- Anhalt
- Eine kommunistische Republik.
- Ein demokratischer und sozialer Bundesstaat.
- Eine kapitalistische und soziale Monarchie.
- Ein sozialer und sozialitischer Bundesstaat.
- Một nước cộng sản.
- Một nhà nước liên bang dân chủ và xã hội.
- Một nhà nước quân chủ tư bản chủ nghĩa và xã hội.
- Một nhà nước liên bang xã hội và xã hội chủ nghĩa.
- Ein sozialitischer Staat.
- Ein Bundesstaat.
- Eine Diktatur.
- Eine Monarchie.
- Một nhà nước xã hội chủ nghĩa.
- Một quốc gia liên bang.
- Một chế độ độc tài.
- Một chế độ quân chủ.
- Das Militär.
- Die Wirtschaft.
- Das wahlberechtigte Volk.
- Die Verwaltung.
- Giới quân đội.
- Giới kinh tế.
- Nhân dân đang có quyền bầu cử.
- Cơ quan hành chính
- Löwe
- Adler
- Bär
- Pferd
- Sư tử
- Đại bàng
- Gấu
- Ngựa
- Regelmäßige Wahlen
- Pressezensur
- Meinungsfreiheit
- Verschiedene Parteien
- Bầu cử theo định kỳ đều đặn
- Kiểm duyệt báo chí
- Tự do ngôn luận
- Có nhiều đảng phái khác nhau
- Einheit
- Koalition
- Ministerium
- Fraktion
- Thống nhất
- Liên minh
- Bộ ngành
- Nhóm nghị sĩ
- Gesetzgebung
- Regierung
- Presse
- Rechtsprechung
- Lập pháp
- Chính phủ
- Báo chí
- Tư pháp
- Sind Staat und Religionsgemeinschaften voneinander getrennt.
- Bilden die Religionsgemeinschaften den Staat.
- Ist der Staat abhängig von den Religionsgemeinschaften.
- Bilden Staat und Religionsgemeinschaften eine Einheit.
- Nhà nước và các tôn giáo tách biệt rõ ràng.
- Các tôn giáo tạo thành nhà nước.
- Nhà nước phụ thuộc vào các tôn giáo.
- Nhà nước và các tôn giáo là một thể thống nhất
- Eine Demokratie
- Ein Rechtstaat.
- Eine Monarchie
- Ein Sozialstaat
- Chế độ dân chủ
- Nhà nước pháp quyền
- Chế độ quân chủ
- Nhà nước xã hội
- Kirchensteuern
- Sozialabgaben
- Spendengeldern
- Vereinsbeiträgen
- Thuế nhà thờ
- Quỹ chi cho xã hội
- Tiền quyên góp
- Hội phí của các hiệp hội
- Die Krankenversicherung
- Die Autoversicherung
- Die Gebäudeversicherung
- Die Haftpflichtversicherung
- Bảo hiểm sức khỏe
- Bảo hiểm ô tô
- Bảo hiểm nhà ở
- Bảo hiểm trách nhiệm bắt buộc
- Erster Minister/ Erste Ministerin
- Premierminister/ Premierministerin
- Senator/ Senatorin
- Ministerpräsident/ Ministerpräsidentin
- Bộ trưởng thứ nhất
- Thủ tướng
- Thượng nghị sĩ
- Thủ hiến/ Thống đốc
- Staatenverbund.
- Bundesstaat.
- Staatenbund.
- Zentralstaat.
- Liên minh các quốc gia.
- Nhà nước liên bang
- Liên minh các nước thành viên
- Quốc gia trung tâm
- Einen eigenen Außenminister/ eine eigene Außenministerin
- Eine eigene Währung
- Eine eigene Armee
- Eine eigene Regierung
- Bộ trưởng bộ ngoại giao riêng
- Tiền tệ riêng
- Quân đội riêng
- Chính phủ riêng
- Völker, hört die Signale…
- Einigkeit und Recht und Freiheit…
- Freude schöner Götterfunken…
- Deutschland einig Vaterland…
- Nhân dân ơi, hãy nghe tín hiệu…
- Thống nhất, pháp quyền và tự do…
- Niềm vui những tia lửa tuyệt vời của chúa…
- Nước Đức hãy thống nhất Tổ quốc…
- Weil dadurch die unterschiedlichen Meinungen der Bürger und Bürgerinnen vertreten werden.
- Damit Bestechungen in der Politik begrenzt wird.
- Um politische Demonstrationen zu verhindern.
- Um wirtschaftlichen Wettbewerb anzuregen.
- Vì qua đó thể hiện được các quan điểm khác nhau của nhân dân.
- Để hạn chế việc hối lộ trong lĩnh vực chính trị.
- Để ngăn ngừa phô diễn chính trị.
- Để kích thích cạnh tranh kinh tế.
- Die Regierung
- Das Parlament
- Die Gerichte
- Die Polizei
- Chính phủ
- Quốc hội
- Tòa án
- Công an
- Wenn ihr Wahlkampf zu teuer ist.
- Wenn sie gegen die Verfassung kämpft
- Wenn sie Kritik am Staatoberhaupt äußert
- Wenn ihr Programm eine neue Richtung vorschlägt
- Nếu vận động tranh cử của đảng này quá tốn kém
- Nếu đảng này chống lại hiến pháp
- Nếu đảng này chỉ trích người đứng đầu nhà nước
- Nếu đảng này đề nghị một chương trình hành động khác
- Abgeordnete des EU-Parlaments
- Den Bundespräsidenten/ Bundespräsidentin
- Landtagabgeordnete
- Bundestagabgeordnete
- Đại biểu quốc hội Liên minh châu Âu (EU)
- Tổng thống liên bang
- Đại biểu quốc hội tiểu bang
- Đại biểu quốc hội liên bang
- Sozialversicherung
- Unfallversicherung
- Hausratversicherung
- Haftpflicht- und Feuerversicherung
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm tai nạn
- Bảo hiểm đồ đạc trong nhà
- Bảo hiểm bắt buộc và bảo hiểm cháy
- Er baut Straßen und Schulen.
- Er verkauft Lebensmitteln und Kleidung.
- Er versorgt alle Einwohner und Einwohnerinnen kostenlos mit Zeitungen.
- Er produziert Autos und Busse.
- Nhà nước xây đường giao thông và trường học.
- Nhà nước bán thực phẩm và quần áo cho dân.
- Nhà nước cung cấp báo chí miễn phí cho dân.
- Nhà nước sản xuất ô tô và xe buýt.
- Er bezahlt für alle Staatangehörigen Urlaubsreisen.
- Er zahlt Kindergeld.
- Er unterstützt Museen.
- Er fördert Sportler und Sportlerinnen.
- Nhà nước trả tiền đi nghỉ phép cho công dân của họ.
- Nhà nước trả tiền con cho công dân.
- Nhà nước ủng hộ các viện bảo tàng.
- Nhà nước khuyết khích các vận động viên thể thao
- Der Bundesrat
- Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin
- Die Bürgerversammlung
- Die Regierung
- Thượng viện
- Tổng thống liên bang
- Đại hội công dân
- Chính phủ
- Die Lehrer und Lehrerinnen
- Die Bundesländer
- Das Familienministerium
- Die Universitäten
- Các thầy cô giáo
- Các tiểu bang
- Bộ phụ trách về gia đình
- Các trường đại học
- Freie Zentralwirtschaft
- Soziale Marktwirtschaft
- Gelenkte Zentralwirtschaft
- Planwirtschaft
- Kinh tế tập trung tự do
- Kinh tế thị trường xã hội
- Kinh tế tập trung có điều tiết
- Kinh tế kế hoạch
- Menschen sich kritisch über die Regierung äußern können.
- Bürger friedlich demonstrieren gehen dürfen.
- Menschen von einer Privatpolizei ohne Grund verhaftet werden.
- Jemand ein Verbrechen begeht und deshalb verhaftet wird.
- Người ta có thể tỏ thái độ chỉ trích chính phủ.
- Công dân được phép xuống đường biểu tình ôn hòa.
- Công dân bị thám tử riêng bắt giữ không lý do.
- Một người phạm tội và vì thế bị băt.
- Volke aus.
- Bundestag aus.
- Preußischen König aus
- Bundesverfassungsgericht aus.
- Nhân dân.
- Quốc hội.
- Vua Phổ.
- Toàn hiến pháp Liên bang.
- Der Staat hat Recht.
- Es gibt nur rechte Parteien.
- Die Bürger und Bürgerinnen entscheiden über Gesetze.
- Der Staat muss die Gesetze einhalten.
- Nhà nước luôn có lý.
- Chỉ có những đảng cánh hữu.
- Công dân quyết định về pháp luật.
- Nhà nước phải tuân thủ luật pháp.
- Legislative
- Judikative
- Exekutive
- Direktive
- Lập pháp
- Tư pháp
- Hành pháp
- Lệnh chỉ thị
- Den Bundestagsitz in Berlin
- Das Bundesverfassungsgericht in Karlsruhe
- Das Bundesratsgebäude in Berlin
- Das Bundeskanzleramt in Berlin
- Trụ sở Quốc hội liên bang ở Berlin
- Tòa hiến pháp liên bang ở Karlsruhe
- Tòa nhà của Thượng viện ở Berlin
- Dinh Thủ tướng liên bang ở Berlin
- Pfarramt
- Ordnungsamt
- Finanzamt
- Auswärtiges Amt
- Khu giáo xứ
- Sở Trật tự công cộng
- Sở tài chính
- Sợ ngoại vụ
- Der/ die älteste Abgeordnete im Parlament.
- Der Ministerpräsident / die Ministerpräsidentin des größten Bundeslandes
- Ein ehemaliger Bundeskanzler / eine ehemalige Bundeskanzlerin
- Ein Abgeordneter/ eine Abgeordnete der stärksten Fraktion
- Đại biểu lớn tuổi nhất trong quốc hội
- Thủ hiến của bang lớn nhất
- Cựu thủ tướng liên bang
- Một đại biểu thuộc nhóm nghị sĩ quốc hội đông nhất
- Der Präsident/ die Präsidentin des Bundesverfassungsgerichtes
- Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin
- Der Bundesratspräsident/ die Bundesratspräsidentin
- Der Bundestagspräsident/ die Bundestagspräsidentin
- Chủ tịch tòa hiến pháp liên bang
- Tổng thống liên bang
- Chủ tịch thượng viện
- Chủ tịch quốc hội
- CDU und SSW
- PDS und WASG
- CSU und FDP
- Bündnis 90/ Die Grünen und SPD
- Đảng CDU và SSW
- Đảng PDS và WASG
- CSU và FDP
- Liên minh 90/ Đảng Xanh và SPD
- Exekutive
- Legislative
- Direktive
- Judikative
- Hành pháp
- Lập pháp
- Chỉ thị định hướng
- Tư pháp

- Der König/ die Königin herrscht über das Volk.
- Das Bundesverfassungsgericht steht über der Verfassung.
- Die Interessenverbände üben die Souveränität zusammen mit der Regierung aus.
- Die Staatsgewalt geht vom Volk aus.
- Vua trị vì dân
- Tòa hiến pháp liên bang đứng trên hiến pháp
- Các hội đoàn thực hiện chủ quyền cùng chính phủ
- Quyền lực nhà nước từ nhân dân mà ra
- Kommunalwahl
- Landtagswahl
- Europawahl
- Bundestagswahl
- Bầu cử chính quyền địa phương
- Bầu quốc hội tiểu bang
- Bầu quốc hội châu Âu
- Bầu quốc hội liên bang
- Die Polizei
- Die Gerichte
- Das Finanzamt
- Die Ministerien
- Công an
- Tòa án
- Sở tài chính
- Các bộ
- Vier Besatzungszonen
- Einen Oststaat und einen Weststaat
- 16 Kantonen
- Bund, Länder und Kommunen
- Bốn vùng chiếm đóng
- Một quốc gia miền đông và một quốc gia miền tây
- 16 bang Kanton (kiểu Thụy Sĩ)
- Liên bang, tiểu bang và địa phương
- Gesetze zu entwerfen
- Die Bundesregierung zu kontrollieren
- Den Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin zu wählen
- Das Bundeskabinett zu bilden
- Soạn thảo luật
- Kiểm soát chính phủ liên bang
- Bầu thủ tướng
- Thành lập nội các liên bang
- Friedrich von Schiller
- Clemento Brentano
- Johann Wolfgang von Goethe
- Heinrich Hoffmann von Fallersleben
- Friedrich von Schiller
- Clemento Brentano
- Johann Wolfgang von Goethe
- Heinrich Hoffmann von Fallersleben
- Verteidigungspolitik
- Außenpolitik
- Wirtschaftsplolitik
- Schulpolitik
- Chính sách quốc phòng
- Chính sách đối ngoại
- Chính sách kinh tế
- Chính sách giáo dục
- Weil es in Deutschland nur staatliche Schulen gibt.
- Weil alle Schüler und Schülerinnen haben Schulabschluss haben müssen.
- Weil es in den Bundesländern verschiedene Schulen gibt.
- Weil es nach dem Grundgesetz seine Aufgabe ist.
- Vì ở Đức chỉ có trường công
- Vì tất cả học sinh phải tốt nghiệp
- Vì trong tiểu bang có các trường khác nhau
- Vì theo hiến pháp, đó là nhiệm vụ của nhà nước
- Stadträte
- Landräte
- Gemeinden
- Bezirksämter
- Hội đồng thành phố
- Hội đồng cấp huyện
- Cấp xã
- Chính quyền quận
- Er/ sie führt die Regierungsgeschäfte.
- Er/ sie kontrolliert die Regierungspartei.
- Er/ sie wählt die Minister / Ministerinnen aus.
- Er/ sie schlägt den Kanzler/ die Kanzlerin zur Wahl vor.
- Là người chỉ đạo công tác của chính phủ
- Là người kiểm tra các đảng phái trong chính phủ
- Là người bổ nhiệm bộ trưởng cho các bộ
- Là người đề nghị ứng cử viên chức Thủ tướng
- In Bonn, weil sich dort das Bundeskanzleramt und der Bundestag befindet.
- Auf Schloss Meseberg, dem Gästehaus der Bundesregierung, um Staatsgäste zu empfangen.
- Auf Schloss Bellevue, dem Amtssitz des Bundespräsidenten / der Bundespräsidentin, um Staatgäste zu empfangen
- In Berlin, weil sich dort das Bundeskanzleramt und der Bundestag befinden.
- Bonn, vì ở đó có Phủ thủ tướng và Quốc hội
- Lâu đài Meseberg, nhà khách chính phủ liên bang, để đón tiếp khách quốc tế
- Lâu đài Bellevue, trụ sở của Tổng thống liên bang, để đón khách quốc tế
- Berlin, vì ở đó có Phủ thủ tướng và Quốc hội
- Gerhard Schröder
- Jürgen Rüttgers
- Klaus Wowereit
- Angela Merkel
- Gerhard Schröder
- Jürgen Rüttgers
- Klaus Wowereit
- Angela Merkel
- CDU/ CSU und SPD
- Die Linke und Bündnis 90/ die Grünen
- FDP und SPD
- Die Linke und FDP
- CDU/ CSU và SPD
- Đảng cánh tả và Liên minh 90/ Đảng xanh
- Đảng FDP và đảng SPD
- Đảng cánh tả và đảng FDP
- Bundesversammlung
- Volkskammer
- Bundestag
- Bundesgerichtshof
- Hội nghị liên bang
- Quốc hội (khái niệm Đông Đức cũ)
- Quốc hội
- Tối cao pháp viện liên bang
- Joachim Gauck
- Norbert Lammert
- Wolfgang Thierse
- Edmund Stoiber
- Joachim Gauck
- Norbert Lammert
- Wolfgang Thierse
- Edmund Stoiber
- Christlich Deutsche Union
- Club Deutscher Unternehmer
- Christlicher Deutscher Umweltschutz
- Christlich Demokratische Union
- Liên minh Thiên chúa giáo Đức
- Câu lạc bộ thương nhân Đức
- Ủy ban bảo vệ môi trường Thiên chúa giáo Đức
- Liên minh dân chủ Thiên chúa giáo
- Die deutsche Polizei
- Ein deutscher Hafen
- Eine deutsche Bürgerinitiative
- Die deutsche Armee
- Công an Đức
- Một cảng ở Đức
- Một tổ chức công dân Đức
- Quân đội Đức
- Sozialistische Partei Deutschlands
- Sozialpolitische Partei Deutschlands
- Sozialdemokratische Partei Deutschlands
- Sozialgerechte Partei Deutschlands
- Đảng xã hội chủ nghĩa Đức
- Đảng chính trị xã hội Đức
- Đảng dân chủ xã hội Đức
- Đảng công bằng xã hội Đức
- Friedliche Demonstrative Partei
- Freie Deutschland Partei
- Führende Demokratische Partei
- Freie Demokratische Partei
- Đảng biểu dương lực lượng một cách hòa bình
- Đảng tự do Đức
- Đảng dân chủ tiên phong
- Đảng dân chủ tự do
- Oberlandgericht
- Amtgericht
- Bundesverfassungsgericht
- Verwaltungsgericht
- Tòa thượng thẩm vùng miền
- Tòa sơ thẩm
- Tòa hiến pháp liên bang
- Tòa hành chính
- Der Bundesrat
- Die Bundesversammlung
- Das Volk
- Der Bundestag
- Thượng viện
- Hội nghị liên bang
- Nhân dân
- Quốc hội
- Der Bundestagspräsident/ die Bundestagspräsidentin
- Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin
- Der Bundesratspräsident/ die Bundesratspräsidentin
- Der Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin
- Chủ tịch quốc hội
- Tổng thống liên bang
- Chủ tịch thượng viện
- Thủ tướng liên bang
- Das Volk
- Die Bundesversammlung
- Der Bundestag
- Die Bundesregierung
- Nhân dân
- Hội nghị liên bang
- Quốc hội
- Chính phủ liên bang
- Regiert das Land
- Entwirft die Gesetze
- Repräsentiert das Land
- Überwacht die Einhaltung der Gesetze
- Điều tiết đất nước
- Soạn luật
- Thay mặt đất nước
- Kiểm soát sự thực hiện luật
- Die Abgeordneten des Bundestages
- Die Minister und Ministerinnen der Bundesregierung
- Die Regierungsvertreter der Bundesländer
- Die Parteimitglieder
- Các đại biểu quốc hội
- Các bộ trưởng của chính phủ liên bang
- Đại diện các chính phủ tiểu bang
- Các đảng viên
- Die Bundesversammlung
- Der Bundesrat
- Das Bundesparlament
- Das Bundesverfassungsgericht
- Hội nghị liên bang
- Thượng viện
- Quốc hội liên bang
- Tòa hiến pháp liên bang
- Der Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin
- Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin
- Der Bundesratspräsident/ die Bundesratspräsidentin
- Der Bundestagspräsident/ die Bundestagspräsidentin
- Thủ tướng liên bang
- Tổng thống liên bang
- Chủ tịch thượng viện
- Chủ tịch quốc hội
- Kontrolliert die Regierung
- Entscheidet, wer Bundesminister/ Bundesministerin wird
- Bestimmt, wer im Bundesrat sitzt
- Schlägt die Regierungschefs/ Regierungschefinnen der Länder vor
- Kiểm tra công tác của chính phủ
- Quyết định ai sẽ là bộ trưởng các bộ
- Quyết định ai được ngồi trong thượng viện
- Đề nghị thủ hiến các bang
- Verband
- Ältestenrat
- Fraktion
- Opposition
- Liên hiệp
- Hội đồng lão thành
- Nhóm nghị sĩ quốc hội
- Đối lập
- Den Bundesrat
- Die Bundesversammlung
- Den Bundestag
- Die Bundesregierung
- Thượng viện
- Hội nghị liên bang
- Quốc hội
- Chính phủ liên bang
- Schwieriger, wenn sich dadurch die Mehrheit im Bundestag ändert
- Leichter, wenn dadurch neue Parteien in den Bundesrat kommen
- Schwieriger, wenn dadurch die Mehrheit im Bundesrat verändert wird
- Leichter, wenn es sich um ein reiches Bundesland handelt
- Khó khăn hơn, nếu qua đó lợi thế đa số trong quốc hội không như trước nữa
- Dễ hơn, nếu qua đó các đảng mới được vào thượng viện
- Khó khăn hơn, nếu qua đó lợi thế đa số trong quốc hội bị thay đổi
- Dễ hơn, nếu đó là một tiểu bang giàu có
- Christlich Sichere Union
- Christlich Süddeutsche Union
- Christlich Sozialer Unternehmerverband
- Christlich Soziale Union
- Liên minh an ninh Thiên chúa giáo
- Liên minh Thiên chúa giáo nam Đức
- Liên hiệp thương gia xã hội Thiên chúa giáo
- Liên minh xã hội Thiên chúa giáo
- Weniger Erststimmen kann sie haben
- Mehr Direktkandidaten der Partei ziehen ins Parlament ein
- Größer ist das Risiko, eine Koalition bilden zu müssen
- Mehr Sitze erhält die Partei im Parlament
- Có ít phiếu thứ nhất hơn
- Nhiều hơn số ứng cử viên trực tiếp vào quốc hội
- Nguy cơ phải liên minh với một đảng khác lớn hơn
- Đảng này có nhiều ghế hơn trong quốc hội
- 16
- 18
- 21
- 23
- 16
- 18
- 21
- 23
- Wahlpflicht
- Schulpflicht
- Schweigepflicht
- Religionpflicht
- Nghĩa vụ bầu cử
- Nghĩa vụ đi học
- Nghĩa vụ giữ bí mật
- Nghĩa vụ tôn giáo
- Einen Reisepass
- Einen Personalausweis
- Einen Sozialversicherungsausweis
- Einen Führerschein
- Hộ chiếu
- Chứng minh thư
- Thẻ bảo hiểm xã hội
- Bằng lái xe
- Sozialversicherung
- Sozialhilfe
- Kindergeld
- Wohngeld
- Bảo hiểm xã hội
- Trợ cấp xã hội
- Tiền con
- Tiền phụ cấp nhà ở
- Dürfen sie nicht an den Sitzungen des Parlaments teilnehmen
- Kann die Regierung ihre Mehrheit verlieren
- Muss der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin zuvor sein/ ihr Einverständnis geben
- Dürfen die Wähler/ Wählerinnen dieser Abgeordneten noch einmal wählen
- Họ không được phép tham dự các cuộc họp của quốc hội nữa
- Chính phủ có thể mất lợi thế đa số
- Trước đó phải có sự đồng ý của tổng thống
- Cử tri của những đại biểu này được phép bầu lại một lần nữa
- Arbeitgeber/ Arbeitgeberinnen und Arbeitnehmer/ Arbeitnehmerinnen
- Nur Arbeitnehmer/ Arbeitnehmerinnen
- Alle Staatsangehörigen
- Nur Arbeitgeber/ Arbeitgeberinnen
- Thợ và chủ
- Chỉ có thợ phải trả
- Tất cả mọi công dân
- Chỉ có chủ phải trả
- Die Lebensversicherung
- Die gesetzliche Rentenversicherung
- Die Arbeitslosenversicherung
- Die Pflegeversicherung
- Bảo hiểm nhân thọ
- Bảo hiểm hưu trí theo luật định
- Bảo hiểm thất nghiệp
- Bảo hiểm chăm sóc
Đây là những câu hỏi về xã hội, cơ cấu tổ chức nhà nước, hệ thống chính trị và luật pháp của nước CHLB Đức, do Sở chuyên trách về nhập cư và tị nạn Liên bang biên soạn. Tài liệu này dùng cho việc kiểm tra kiến thức để nhập quốc tịch và là một phần trong chương trình thi tiếng Đức hệ B1. Với những khái niệm phức tạp, ví dụ vấn đề bầu cử, người dịch có giải thích bổ sung thêm. Phần trả lời cho mỗi câu hỏi có bốn đáp án a,b,c,d, trong đó chỉ có một đáp án đúng.
Bạn hãy thử sức mình tìm câu trả lời đúng, trước khi so sánh với đáp án (sau mỗi năm câu)
Chúc bạn đọc sức khỏe và thành công!
Nguyễn Thế Tuyền
No comments:
Post a Comment